26/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 02 năm 2023
 421
 02/02/2023

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 2 năm 2023, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       7,100

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,200

            -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,550

            -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,500

            -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     17,333

     23,667

Tăng(+)

6

Chanh không hạt

Kg

1

     11,813

     15,875

Tăng(+)

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     23,857

     32,714

Tăng(+)

8

Mít thái

Kg

1

     15,500

     20,125

 

9

Khổ qua

Kg

1

     10,571

     14,857

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     39,000

     51,875

 

11

Cam Sành

Kg

1

     10,143

     14,286

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

     22,500

     28,833

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     19,167

     26,167

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     37,000

     44,333

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     34,833

     43,333

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       7,000

     10,000

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

     10,000

     13,625

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,500

     45,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

     35,000

     50,000

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       9,750

     14,500

 

22

Mía

kg

1

       1,800

            -  

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     32,250

     40,250

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     76,375

     91,875

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     39,250

     47,750

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     43,000

     53,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   117,500

   158,125

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     26,429

     33,714

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     56,750

            -  

Tăng(+)

2

Trứng gà

Hột

 

       2,575

       3,150

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,575

       3,075

 

4

Vịt ta

Kg

 

     41,875

     52,500

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     86,875

   106,875

 

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin, Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  261_bang-gia-tuan-1-thang-2.xls

Ý kiến bạn đọc