27/07/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân! Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông.
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 12 năm 2023
 618
 11/12/2023

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 12 năm 2023, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       7,500

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       6,200

            -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       7,450

            -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

             -  

            -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     16,250

     21,250

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

       9,813

     13,500

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     23,571

     30,143

 

8

Mít thái

Kg

1

     21,500

     28,125

 

9

Khổ qua

Kg

1

     10,286

     14,571

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     40,625

     52,500

 

11

Cam Sành

Kg

1

       7,143

     12,429

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

     21,000

     28,333

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     33,667

     41,167

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     36,250

     46,250

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     29,167

     38,667

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       5,800

       9,500

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

     11,750

     15,250

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     82,500

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     42,002

     65,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,500

     45,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

             -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       9,750

     14,750

 

22

Mía

kg

1

       1,333

            -  

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     35,125

     44,000

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     82,500

     97,000

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     42,000

     51,250

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     45,200

     55,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   105,000

   146,875

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     26,571

     34,429

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     55,375

            -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

       2,713

       3,275

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,563

       3,025

 

4

Vịt ta

Kg

 

     41,875

     51,250

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     93,125

   114,375

 

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin, Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  319_bang-gia-tuan-2-thang-12.xls

Ý kiến bạn đọc