Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang tổng hợp từ các địa phương và thông tin Bản tin giá nông sản Hậu Giang tuần 2 tháng 9 năm 2024 như sau:
I/ Thông tin thị trường nông sản:
Giá cả các sản phẩm thủy sản đặc trưng của tỉnh tương đối ổn định.
Thủy sản: 8 tháng đầu năm 2024, xuất khẩu thủy sản của Việt Nam đạt 6,307 tỷ USD, tăng 9% so với 8 tháng đầu năm 2023. Việt Nam là thị trường cung cấp thủy sản lớn nhất cho Úc trong 6 tháng đầu năm 2024, thị phần chiếm 20,4% trong tổng nhập khẩu thủy sản của Úc.
II/ Thông tin giá một số mặt hàng nông sản Hậu Giang trong tuần:
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Giá bán tại vựa, HTX (đồng)
|
Giá bán tại chợ Vị Thanh
(đồng)
|
Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)
|
Nơi thu thập giá
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa tươi RVT
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
2
|
Lúa tươi ST 24
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
3
|
Lúa tươi Đài thơm 8
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
4
|
Lúa tươi IR 50404 Cắt máy
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
5
|
Lúa tươi OM 5451 Cắt máy
|
kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
6
|
Bưởi năm roi (Loại 1)
|
Kg
|
10.000-15.000
|
20.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
7
|
Bưởi da xanh (Loại 1)
|
Kg
|
20.000-25.000
|
35.000
|
|
Xã Long Phú – TX. Long Mỹ
|
8
|
Chanh không hạt (Loại 1)
|
Kg
|
10.000-12.000
|
15.000
|
|
Xã Thạnh Xuân- Châu Thành A
|
9
|
Mít thái (Loại 1)
|
Kg
|
20.000-25.000
|
30.000
|
|
Châu Thành
|
10
|
Mít ruột đỏ (Loại 1)
|
Kg
|
45.000-
50.000
|
55.000
|
Giảm
|
Thạnh Xuân - CTA
|
11
|
Xoài Cát Hòa Lộc (Loại 1)
|
Kg
|
60.000-70.000
|
85.000
|
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
12
|
Xoài Đài Loan (Loại 1)
|
Kg
|
30.000-35.000
|
45.000
|
|
Thị trấn Một Ngàn
|
13
|
Khóm Cầu Đúc (Loại 1)
|
Kg
|
11.000-13.000
|
16.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
14
|
Cam sành (Loại 1)
|
Kg
|
6.000-8.000
|
15.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
15
|
Cam xoàn (Loại 1)
|
Kg
|
21.000-25.000
|
35.000
|
|
Xã Phương Bình – Phụng Hiệp
|
16
|
Mãng cầu xiêm (Loại 1)
|
Kg
|
30.000-35.000
|
40.000
|
|
HTX Mãng Cầu xiêm Hoà Mỹ
H. Phụng Hiệp
|
17
|
Quýt đường (Loại 1)
|
Kg
|
45.000-50.000
|
65.000
|
|
Xã Long Trị -
TX. Long Mỹ
|
18
|
Nấm rơm
|
Kg
|
40.000-46.000
|
55.000
|
Tăng
|
Xã Long Phú -
TX. Long Mỹ
|
19
|
Dưa hấu
|
Kg
|
7.000-10.000
|
12.000
|
|
Xã Trường Long Tây
|
20
|
Sầu riêng R6 (Loại 1)
|
kg
|
50.000-54.000
|
70.000
|
|
Châu Thành A
|
21
|
Sầu riêng thái Monthong (Loại 1)
|
kg
|
70.000- 80.000
|
100.000
|
|
Châu Thành A
|
22
|
Mía
|
kg
|
1.100-1.200
|
-
|
|
Xã Phụng Hiệp – H. Phụng Hiệp
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá thát lát (>200 gr)
|
Kg
|
65.000-
70.000
|
85.000
|
|
TT Rạch Gòi
|
2
|
Lươn (>180 gr)
|
Kg
|
90.000-110.000
|
130.000
|
|
Phường Thuận An – TX. Long Mỹ
|
3
|
Cá rô (nuôi) (5 con/kg)
|
Kg
|
30.000-38.000
|
50.000
|
|
Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp
|
4
|
Cá lóc (nuôi) (>500 gr)
|
Kg
|
35.000-40.000
|
45.000
|
|
Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp
|
5
|
Cá sặc rằn (5 con/kg)
|
Kg
|
45.000-52.000
|
65.000
|
|
Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp
|
6
|
Cá tra (nuôi) (>500 gr)
|
Kg
|
26.000-28.000
|
40.000
|
|
TT. Một Ngàn
|
7
|
Ếch thịt (5 con/kg)
|
Kg
|
30.000-35.000
|
50.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
1
|
Heo hơi
|
Kg
|
62.000
|
-
|
Tăng
|
TT Bảy Ngàn
|
2
|
Gà (thả vườn)
|
Kg
|
80.000-90.000
|
110.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
3
|
Vịt ta
|
Kg
|
50.000
|
65.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
4
|
Trứng gà ta
|
Hột
|
2.800
|
3.200
|
|
TP. Vị Thanh
|
5
|
Trứng vịt
|
Hột
|
2.000
|
2.500
|
Tăng
|
Xã Long Trị -
TX. Long Mỹ
|
6
|
Dê hơi
|
Kg
|
80.000
|
170.000
|
|
Trường Long Tây
|
7
|
Bò thịt
|
|
-
|
280.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
III/ Nhận định thị trường:
- Giá một số loại như dưa Nấm rơm, mãng cầu xiêm, xoài, bưởi,…ổn định.
- Các loại cây ăn trái như: Cam xoàn, xoài cát hoà lộc, mít ruột đỏ,…các loại cây ăn trái khác tăng.
- Giá sản phẩm chăn nuôi: heo, gà, cá thát lát,.. tăng trong tuần.
Tác giả: Trần Thanh Thảo – Phòng Thông tin, tư vấn và dịch vụ và thành viên Tổ Thu thập giá cả thị trường Trung tâm Khuyến nông và DVNN Hậu Giang
Phòng Thông tin, Tư vấn và Dịch vụ