Giá nông sản Hậu Giang hiện nay tương đối ổn định, một số sản phẩm chăn nuôi tăng giá. Một số sản phẩm lúa tươi hết vụ. Dưới đây là Bản tin giá nông sản Hậu Giang tuần 1, tháng 6/2024.
* Thông tin thị trường nông sản:
Theo báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 5/2024, xuất khẩu nông lâm thủy sản đạt 5,06 tỷ USD, tăng 11,2% so với tháng 5/2023; trong đó, nông sản chính 2,73 tỷ USD (tăng 14,3%). Tính chung 5 tháng, hầu hết các nhóm hàng đều tăng nên kim ngạch xuất khẩu tăng, đạt 24,14 tỷ USD. Đóng góp vào kết quả này có nông sản 13,11 tỷ USD, tăng 27,7%; trong đó, riêng mặt hàng rau quả thu về 2,59 tỷ USD (tăng 28,1%).
Theo Báo Dân Việt, thời điểm hiện nay, nhiều nhà vườn trồng sầu riêng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đang bước vào mùa thu hoạch với niềm vui được mùa, trúng giá. Với giá thị trường từ 55.000 đến 60.000 đồng giúp bà con nông dân có lợi nhuận hấp dẫn.
* Thông tin giá một số mặt hàng nông sản Hậu Giang trong tuần:
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Giá bán tại vườn (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)
|
Nơi thu thập giá
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa tươi RVT
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
2
|
Lúa tươi ST 24
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
3
|
Lúa tươi Đài thơm 8
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
4
|
Lúa tươi IR 50404 Cắt máy
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
5
|
Lúa tươi OM 5451 Cắt máy
|
kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
6
|
Bưởi năm roi (Loại 1)
|
Kg
|
15.000-17.000
|
25.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
7
|
Bưởi da xanh (Loại 1)
|
Kg
|
20.000-25.000
|
30.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
8
|
Chanh không hạt (Loại 1)
|
Kg
|
8.000-10.000
|
15.000
|
|
Xã Thạnh Xuân- Châu Thành A
|
9
|
Mít thái (Loại 1)
|
Kg
|
10.000-15.000
|
20.000
|
Giảm
|
Châu Thành
|
10
|
Mít ruột đỏ (Loại 1)
|
Kg
|
25.000-
30.000
|
35.000
|
Giảm
|
TP. Vị Thanh
|
11
|
Xoài Cát Hòa Lộc (Loại 1)
|
Kg
|
30.000
|
45.000
|
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
12
|
Xoài Đài Loan (Loại 1)
|
Kg
|
6.000
|
10.000-
12.000
|
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
13
|
Khóm Cầu Đúc (Loại 1)
|
Kg
|
8.000-10.000
|
15.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
14
|
Cam sành (Loại 1)
|
Kg
|
8.000-10.000
|
15.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
15
|
Cam xoàn (Loại 1)
|
Kg
|
21,000
|
30.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
16
|
Mãng cầu xiêm (Loại 1)
|
Kg
|
35.000
|
40.000
|
|
H. Long Mỹ
|
17
|
Quýt đường (Loại 1)
|
Kg
|
30.000
|
40.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
18
|
Nấm rơm
|
Kg
|
50.000-55.000
|
70.000
|
|
Xã Trường Long Tây
|
19
|
Dưa hấu
|
Kg
|
5.000
|
8.000-10.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
20
|
Sầu riêng R6 (Loại 1)
|
kg
|
54.000
|
70.000
|
|
Châu Thành A
|
21
|
Mía
|
kg
|
1.200
|
-
|
|
Xã Tân Tiến - TPVT
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá thát lát (>200 gr)
|
Kg
|
60.000-
65.000
|
80.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
2
|
Lươn (>180 gr)
|
Kg
|
80.000-90.000
|
110.000
|
|
Thị Trấn Bảy Ngàn
|
3
|
Cá rô (nuôi) (5 con/kg)
|
Kg
|
35,000
|
45.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
4
|
Cá lóc (nuôi) (>500 gr)
|
Kg
|
35.000
|
45.000
|
|
Thị Trấn Bảy Ngàn
|
5
|
Cá sặc rằn (5 con/kg)
|
Kg
|
45.000-50.000
|
65.000
|
|
Thị Trấn Một Ngàn
|
6
|
Cá tra (nuôi) (>500 gr)
|
Kg
|
30.000
|
40.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
7
|
Ếch thịt (5 con/kg)
|
Kg
|
35.000
|
50.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
1
|
Heo hơi
|
Kg
|
72.000
|
-
|
Tăng
|
TP. Vị Thanh
|
2
|
Gà (thả vườn)
|
Kg
|
90.000-100.000
|
130.000
|
Tăng
|
TP. Vị Thanh
|
3
|
Vịt ta
|
Kg
|
40.000
|
55.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
4
|
Trứng gà ta
|
Hột
|
2.800
|
3.200
|
Tăng
|
TP. Vị Thanh
|
5
|
Trứng vịt
|
Hột
|
2.000
|
2.500
|
|
TP. Vị Thanh
|
6
|
Dê hơi
|
Kg
|
80.000
|
170.000
|
|
Trường Long Tây
|
7
|
Bò thịt
|
|
-
|
280.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
* Đánh giá tình hình:
- Giá một số loại như dưa hấu, khóm, chanh không hạt, cam sành,… giá ổn định.
- Các loại cây ăn trái như: mít thái, xoài cát hoà lộc giảm 5.000 đồng/kg; các loại cây ăn trái khác có giá ổn định.
- Giá sản phẩm chăn nuôi tăng từ 1.000 – 10.000 đ/kg trên heo hơi và Trứng gà ta.
- Có khả năng một số sản phẩm sẽ tăng trong tuần tới do một số mặt hàng hết mùa vụ.
Tác giả: Trần Thanh Thảo – Phòng Thông tin, tư vấn và dịch vụ và thành viên Tổ Thu thập giá cả thị trường Trung tâm Khuyến nông và DVNN Hậu Giang
Phòng Thông tin, Tư vấn và Dịch vụ