29/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 4 năm 2022
 401
 21/04/2022

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 4 năm 2022

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       7,200

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,333

            -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,600

            -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

             -  

            -   

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     18,833

     26,000

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

     15,286

     20,143

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     26,143

     35,286

 

8

Mít thái

Kg

1

     11,714

     17,333

 

9

Khổ qua

Kg

1

       6,875

     10,875

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     39,375

     51,250

 

11

Cam Sành

Kg

1

     12,143

     17,286

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

     23,600

     29,000

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     15,000

     20,500

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     42,750

     52,000

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     33,600

     40,000

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       6,800

     10,000

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

       8,750

     12,250

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,500

     45,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

             -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       6,667

     11,333

 

22

Mía

kg

1

          850

       1,000

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     30,375

     38,375

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     54,625

     66,125

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     49,250

     57,375

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     44,000

     54,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   147,500

   193,125

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     25,286

     32,667

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     54,250

            -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

       2,138

       2,575

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,100

       2,575

 

4

Vịt ta

Kg

 

     40,000

     50,250

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     86,875

   105,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản ổn định trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin, Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  215_bang-gia-tuan-2-thang-4.xls

Ý kiến bạn đọc