28/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 9 năm 2021
 462
 14/09/2021

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 9 năm 2021, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       6,000

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,700

       6,900

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,583

       6,400

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,933

       6,900

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     16,714

     22,429

Giảm

6

Chanh không hạt

Kg

1

       5,071

       7,714

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     22,875

     31,000

Giảm

8

Mít thái

Kg

1

     24,286

     34,286

 

9

Khổ qua

Kg

1

       7,875

     12,375

Giảm

10

Nấm rơm

Kg

1

     34,375

     46,000

 

11

Cam Sành

Kg

1

     11,143

     15,714

Giảm

12

Cam Xoàn

Kg

1

     23,400

     27,600

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     14,200

     21,300

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     31,500

     37,000

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     18,200

     23,800

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       6,100

     10,200

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

       5,250

       8,125

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,625

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,625

     45,625

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

             -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       6,167

     10,167

 

22

Mía

kg

1

          700

          650

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     30,143

     41,250

Giảm

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     48,000

     64,125

Giảm

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     42,571

     51,625

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     41,800

     50,600

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   160,625

   191,250

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     23,667

     34,167

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     57,125

            -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

       2,013

       2,500

Giảm

3

Trứng vịt

Hột

 

       1,825

       2,288

 

4

Vịt ta

Kg

 

     40,625

     53,125

Giảm

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     81,500

   100,000

Giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản giá giảm nhẹ trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin - Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  176_bang-gia-tuan-3-thang-9.xls

Ý kiến bạn đọc