25/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 8 năm 2021
 329
 16/08/2021

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 8 năm 2021, gởi đến Quý bạn đọc và bà con nông dân tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

              -  

             -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

              -  

             -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5,700

        6,900

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5,633

        6,400

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

        6,250

        6,900

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      17,571

      23,429

Giảm

6

Chanh không hạt

Kg

1

        4,438

        7,750

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      22,625

      32,000

Giảm

8

Mít thái

Kg

1

      21,857

      31,286

Giảm

9

Khổ qua

Kg

1

      10,375

      19,875

 

10

Nấm rơm

Kg

1

      35,000

      46,625

Giảm

11

Cam Sành

Kg

1

      10,833

      15,857

Giảm

12

Cam Xoàn

Kg

1

      24,000

      29,600

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      15,500

      22,250

Giảm

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      34,000

      39,500

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      15,200

      21,800

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        5,200

        9,200

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

        5,125

        7,375

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60,000

      80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

      51,000

      65,625

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      35,625

      45,625

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

              -  

             -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

        5,000

        8,500

 

22

Mía

kg

1

           650

           625

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      30,286

      41,875

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      63,429

      77,000

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      43,714

      56,000

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      41,000

      49,600

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    157,750

    189,375

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      24,000

      33,000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      60,625

             -  

Tăng

2

Trứng gà

Hột

 

        2,200

        2,850

Tăng

3

Trứng vịt

Hột

 

        2,150

        2,800

Tăng

4

Vịt ta

Kg

 

      40,625

      55,000

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      80,375

    100,875

Tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản rau quả giảm, các mặt hàng thủy sản tăng so với tuần trước.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin - TV,DV

Tập tin đính kèm

  170_bang-gia-tuan-2-thang-8.xls

Ý kiến bạn đọc