19/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 6 năm 2021
 342
 26/07/2021

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 7 năm 2021, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

             -  

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,700

       6,900

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,633

       6,400

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

       6,250

       6,900

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     16,786

     24,857

Tăng

6

Chanh không hạt

Kg

1

       7,313

     11,000

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     26,250

     35,375

Tăng

8

Mít thái

Kg

1

     19,000

     27,286

Tăng

9

Khổ qua

Kg

1

     11,000

     20,500

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     38,750

     50,375

Tăng

11

Cam Sành

Kg

1

     10,333

     16,571

Tăng

12

Cam Xoàn

Kg

1

     24,000

     29,600

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     15,667

     22,417

Tăng

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     34,000

     39,500

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     15,200

     21,800

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       6,200

       9,600

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

       5,000

       7,625

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,625

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,625

     45,625

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

             -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       5,000

       8,500

 

22

Mía

kg

1

          650

          625

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     28,429

     40,625

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     64,429

     75,750

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     45,000

     55,375

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     41,000

     49,600

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   165,875

   200,625

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     24,000

     33,000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     58,875

            -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

       2,386

       3,000

Tăng

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,213

       2,825

Tăng

4

Vịt ta

Kg

 

     39,375

     54,375

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     85,625

   105,625

Tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản tăng trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin - Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  164_bang-gia-tuan-4-thang-7.xls

Ý kiến bạn đọc