29/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 6 năm 2021
 364
 21/06/2021

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 6 năm 2021, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

             -  

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,700

       6,900

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,700

       6,400

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

             -  

            -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     15,833

     21,833

Giảm

6

Chanh không hạt

Kg

1

       8,500

     11,875

Giảm

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     27,750

     37,250

 

8

Mít thái

Kg

1

     18,143

     26,571

Giảm

9

Khổ qua

Kg

1

       9,000

     13,875

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     39,375

     47,250

 

11

Cam Sành

Kg

1

       9,500

     14,143

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

     25,600

     30,600

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     14,167

     20,750

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     34,000

     39,500

Giảm

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     24,000

     29,600

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       6,300

     10,400

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

       9,000

     11,625

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,625

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,625

     45,625

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

             -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       3,000

       5,600

 

22

Mía

kg

1

          650

          625

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     28,167

     40,000

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     62,143

     74,125

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     50,143

     59,125

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     41,400

     50,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   171,500

   214,375

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     23,667

     33,500

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     71,250

            -  

Giảm

2

Trứng gà

Hột

 

       2,114

       2,471

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       1,963

       2,288

 

4

Vịt ta

Kg

 

     39,375

     51,250

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     89,375

     92,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản giảm trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin - Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  156_bang-gia-tuan-3-thang-6.xls

Ý kiến bạn đọc