19/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 11 năm 2020
 378
 25/11/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 11 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

              -  

              -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

              -  

              -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5,000

              -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5,350

              -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

              -  

              -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      22,667

      27,167

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

      11,375

      15,313

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      32,857

      41,571

 

8

Mít thái

Kg

1

      32,333

      39,000

 

9

Khổ qua

Kg

1

        8,250

      13,000

Tăng

10

Nấm rơm

Kg

1

      38,143

      45,286

 

11

Cam Sành

Kg

1

        9,333

      14,000

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

      23,750

      28,750

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      17,333

      23,167

Tăng

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      36,000

      43,000

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      34,250

      40,000

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        6,400

        9,200

Tăng

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

      10,800

      13,200

Tăng

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60,000

      80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

      53,000

      67,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      37,500

      47,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

              -  

              -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

        4,333

        9,333

 

22

Mía

kg

1

           675

           600

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      29,000

      42,750

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      72,286

      80,625

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      50,857

      58,625

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      41,600

      50,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    175,625

    224,375

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      24,500

      32,500

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      80,500

              -  

Tăng

2

Trứng gà

Hột

 

        1,986

        2,300

Giảm

3

Trứng vịt

Hột

 

        1,863

        2,150

Giảm

4

Vịt ta

Kg

 

      39,375

      49,750

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      85,625

    101,250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Nhìn chung giá cả một số mặt hàng nông sản tăng nhẹ trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng TT-TVDV

Tập tin đính kèm

  125_bang-gia-tuan-3--thang-11.xls

Ý kiến bạn đọc