29/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 8 năm 2020
 411
 06/08/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 8 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

        6,800

              -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        6,000

              -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        4,750

              -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5,250

              -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

              -  

              -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      22,000

      26,500

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

      12,375

      15,875

Giảm

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      35,000

      41,000

 

8

Mít thái

Kg

1

      24,857

      30,714

Tăng

9

Khổ qua

Kg

1

        7,750

      13,250

 

10

Nấm rơm

Kg

1

      39,571

      47,857

 

11

Cam Sành

Kg

1

      12,333

      16,429

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

      23,750

      28,750

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      14,500

      20,000

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      46,250

      53,750

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      27,600

      34,000

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        6,800

        9,200

Tăng

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

      10,750

      13,500

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60,000

      80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

      53,000

      67,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      37,500

      47,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

              -  

              -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

        4,333

        9,333

 

22

Mía

kg

1

           675

           600

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      32,000

      43,500

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      66,571

      75,000

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      48,571

      57,500

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      41,000

      50,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    192,500

    243,125

Tăng

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      24,500

      33,000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      89,500

              -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

        2,029

        2,357

 

3

Trứng vịt

Hột

 

        2,000

        2,338

Tăng

4

Vịt ta

Kg

 

      40,000

      49,375

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      88,750

    105,000

Giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản ổn định trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng TT-TVDV

Tập tin đính kèm

  109_bang-gia-tuan-1-thang-8.xls

Ý kiến bạn đọc