STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Loại
Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)
Giá Trung bình bán tại chợ ( đồng)
Tăng(+)/ Giảm(-) (đồng)
Ghi Chú
I
Trồng trọt
Phòng TTTVDV cập nhật
1
Lúa tươi RVT
Kg
7,167
-
2
Lúa khô IR 50404 Cắt máy
3
Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy
5,300
4
Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy
kg
5,975
Lúa khô OM 5451 Cắt máy
5
Bưởi 5 roi
17,333
22,833
6
Chanh không hạt
14,688
18,875
Tăng
7
Bưởi da xanh
24,375
33,375
8
Mít thái
22,625
28,000
9
Khổ qua
8,714
13,000
10
Nấm rơm
40,250
52,500
11
Cam Sành
9,000
12,857
12
Cam Xoàn
23,167
29,667
13
Mãng cầu xiêm
17,667
24,833
14
Quýt đường Long Trị
37,000
44,333
15
Xoài Cát Hòa lộc
34,333
43,333
16
Dưa Hấu
7,000
10,000
17
Khóm cầu đúc
13,625
18
Mít ruột đỏ
60,000
80,000
19
Tiêu ( khô)
51,000
65,500
Tiêu ( tươi)
35,500
45,500
20
Sầu riêng R6
35,000
50,000
21
Xoài Đài Loan
8,000
12,750
22
Mía
1,800
II
Thủy sản
Cá rô ( nuôi)
5 con/kg
31,875
39,375
Cá thát lát
>200 gr
73,875
90,125
Cá lóc (nuôi)
>500 gr
38,375
Cá Sặc rằn
44,000
55,000
Lươn
>180 gr
115,625
153,750
Cá tra (nuôi)
26,571
33,714
III
Chăn nuôi
Heo
Heo hơi
56,625
Trứng gà
Hột
2,450
3,088
Trứng vịt
2,425
2,913
Vịt ta
41,250
51,250
Gà (thả vườn)
88,125
107,500
Tập tin đính kèm
Lịch làm việc BGĐ TTKN&DVNN ngày 27-31/03/2023
Sở Nông nghiệp và PTNT Hậu Giang làm việc với VNPT Hậu Giang về chuyển đổi số nông nghiệp
Hậu Giang sẽ tổ chức lễ hội Khóm Cầu Đúc Hậu Giang vào tháng 7/2023
Lịch làm việc BGĐ TTKN&DVNN (từ ngày 20-26/03/2023)
TP. Vị Thanh: Triển khai mô hình đa dạng sinh kế và sản xuất cộng đồng cho hộ nghèo, cận nghèo và mới thoát nghèo ở phường VII
Huyện Vị Thủy: Hợp tác xã sản xuất dưa hấu VietGAP tập trung xuống giống dưa vụ Hè Thu
Huyện Vị Thủy: Hội thảo nhân rộng mô hình “Sản xuất lúa thương phẩm theo tiêu chuẩn VietGAP”
Huyện Long Mỹ: Phát huy hoạt động Kinh tế tập thể