29/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 9 năm 2021
 318
 06/09/2021

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 9 năm 2021, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

        6,000

             -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

              -  

             -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5,700

        6,900

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5,533

        6,400

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

        6,250

        6,900

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      16,714

      22,429

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

        5,071

        7,714

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      22,500

      31,250

 

8

Mít thái

Kg

1

      23,571

      33,286

 

9

Khổ qua

Kg

1

        8,750

      13,250

 

10

Nấm rơm

Kg

1

      33,750

      43,500

 

11

Cam Sành

Kg

1

      11,857

      16,143

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

      23,600

      28,600

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      14,200

      21,300

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      31,500

      37,000

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      18,200

      23,800

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        6,100

      10,200

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

        5,500

        8,625

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60,000

      80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

      51,000

      65,625

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      35,625

      45,625

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

              -  

             -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

        6,167

      10,167

 

22

Mía

kg

1

           700

           650

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      31,286

      42,500

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      47,857

      64,125

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      40,571

      51,625

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      41,000

      49,600

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    160,000

    191,250

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      23,667

      34,167

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      57,500

             -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

        1,975

        2,475

 

3

Trứng vịt

Hột

 

        1,838

        2,325

 

4

Vịt ta

Kg

 

      40,625

      53,125

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      84,375

    103,125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản giá ổn định trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin - TV,DV

Tập tin đính kèm

  175_bang-gia-tuan-2-thang-9.xls

Ý kiến bạn đọc