19/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 8 năm 2021
 442
 24/08/2021

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 8 năm 2021, gởi đến quý bạn đọc và bà con nông dân tham khảo.

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       7,000

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,700

       6,900

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,605

       6,400

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

       6,250

       6,900

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     17,000

     23,143

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

       4,786

       7,714

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     22,500

     31,000

 

8

Mít thái

Kg

1

     29,857

     40,714

 

9

Khổ qua

Kg

1

       8,250

     14,500

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     34,625

     46,000

 

11

Cam Sành

Kg

1

     10,500

     15,857

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

     24,000

     29,600

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     14,400

     21,500

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     31,500

     37,000

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     15,200

     21,800

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       5,200

       9,200

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

       4,875

       7,375

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,625

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,625

     45,625

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

             -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       5,000

       9,333

 

22

Mía

kg

1

          700

          650

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     31,000

     42,500

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     50,571

     64,750

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     39,714

     51,000

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     41,000

     49,600

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   166,875

   196,875

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     23,667

     34,167

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     58,625

            -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

       2,113

       2,738

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,000

       2,625

 

4

Vịt ta

Kg

 

     40,625

     55,000

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     84,750

   105,250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản ổn định trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin - Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  173_bang-gia-tuan-4-thang-8.xls

Ý kiến bạn đọc