STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Loại
Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)
Giá Trung bình bán tại chợ ( đồng)
Tăng(+)/ Giảm(-) (đồng)
Ghi Chú
I
Trồng trọt
Phòng TTTVDV cập nhật
1
Lúa tươi RVT
Kg
-
2
Lúa khô IR 50404 Cắt máy
3
Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy
4,600
4
Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy
kg
5,200
Lúa khô OM 5451 Cắt máy
5
Bưởi 5 roi
22,333
26,500
6
Chanh không hạt
10,750
15,000
7
Bưởi da xanh
32,750
43,500
8
Mít thái
20,857
28,000
9
Khổ qua
7,375
11,750
10
Nấm rơm
38,250
44,500
11
Cam Sành
9,833
14,714
12
Cam Xoàn
23,200
28,600
13
Mãng cầu xiêm
16,167
22,167
14
Quýt đường Long Trị
41,500
48,250
15
Xoài Cát Hòa lộc
42,800
49,800
16
Dưa Hấu
6,800
9,600
17
Khóm cầu đúc
14,500
18
Mít ruột đỏ
60,000
80,000
19
Tiêu ( khô)
51,000
65,500
Tiêu ( tươi)
35,500
45,500
20
Sầu riêng R6
21
Xoài Đài Loan
14,000
24,000
22
Mía
675
600
II
Thủy sản
Cá rô ( nuôi)
5 con/kg
31,167
45,875
Cá thát lát
>200 gr
69,143
78,500
Cá lóc (nuôi)
>500 gr
51,429
61,875
Cá Sặc rằn
43,000
Lươn
>180 gr
174,375
217,500
Cá tra (nuôi)
24,500
34,833
III
Chăn nuôi
Heo
Heo hơi
77,500
Trứng gà
Hột
1,929
2,300
Trứng vịt
1,938
2,288
Vịt ta
49,625
Gà (thả vườn)
85,000
101,250
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 2 năm 2021
Lịch làm việc BGĐ TTKN từ ngày 01-05/2021
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 3 năm 2021
Lịch làm việc BGĐ TTKN và DVNN từ ngày 22-26/02/2021
Châu Thành: Tập huấn Dự án xây dựng mô hình ứng dụng khoa học kỹ thuật trồng mít đạt tiêu chuẩn VietGAP và truy xuất nguồn gốc theo công nghệ Blockchain
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 02 năm 2021
Huyện Châu Thành: Trồng mận bao trái góp phần phát triển kinh tế gia đình
Vị Thủy: Thường trực huyện Ủy – UBND huyện làm việc với Ngành Nông nghiệp và PTNT huyện Vị Thủy