Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang tổng hợp từ các địa phương và thông tin Bản tin giá nông sản Hậu Giang tuần 2 tháng 3 năm 2025 như sau:
I/ Thông tin thị trường nông sản:
Theo Hiệp hội Rau quả Việt Nam (Vinafruit) trong tháng 01⁄2025, xuất khẩu rau quả của Việt Nam đạt 416 triệu USD, giảm 11,3% với tháng trước (tháng 12⁄2024 đạt 529 triệu USD) và giảm 5,2% so với cùng kỳ năm 2024 (tháng 01⁄2024 đạt 490 triệu USD).
Nguyên nhân khiến xuất khẩu rau quả sụt giảm là do nhiều nước đã siết chặt kiểm định về chất lượng hoa quả nhập khẩu từ Việt Nam.
II/ Thông tin giá một số mặt hàng nông sản Hậu Giang trong tuần:
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Giá bán tại vựa, HTX (đồng)
|
Giá bán tại chợ Vị Thanh
(đồng)
|
Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)
|
Nơi thu thập giá
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa tươi RVT
|
Kg
|
8.200
|
-
|
-200
|
Thương lái
|
2
|
Lúa tươi ST 24
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
3
|
Lúa tươi OM18
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
4
|
Lúa tươi IR 50404 Cắt máy
|
Kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
5
|
Lúa tươi OM 5451 Cắt máy
|
kg
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
6
|
Bưởi năm roi (Loại 1)
|
Kg
|
15.000-20.000
|
25.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
7
|
Bưởi da xanh (Loại 1)
|
Kg
|
15.000-20.000
|
35.000
|
|
Xã Long Phú – TX. Long Mỹ
|
8
|
Chanh không hạt (Loại 1)
|
Kg
|
5.000-10.000
|
15.000
|
|
Xã Thạnh Xuân- Châu Thành A
|
9
|
Mít thái (Loại 1)
|
Kg
|
20.000-25.000
|
30.000
|
|
Châu Thành
|
10
|
Mít ruột đỏ (Loại 1)
|
Kg
|
30.000-
35.000
|
50.000
|
+18.000
|
Thạnh Xuân - CTA
|
11
|
Xoài Cát Hòa Lộc (Loại 1)
|
Kg
|
25.000-30.000
|
45.000
|
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
12
|
Xoài Đài Loan (Loại 1)
|
Kg
|
6.000-10.000
|
15.000
|
|
Thị trấn Một Ngàn
|
13
|
Khóm Cầu Đúc (Loại 1)
|
Kg
|
10.000-12.000
|
15.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
14
|
Cam sành (Loại 1)
|
Kg
|
6.000-8.000
|
15.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
15
|
Cam xoàn (Loại 1)
|
Kg
|
20.000-25.000
|
30.000
|
|
Xã Phương Bình – Phụng Hiệp
|
16
|
Mãng cầu xiêm (Loại 1)
|
Kg
|
25.000-30.000
|
38.000
|
|
HTX Mãng Cầu xiêm Hoà Mỹ
H. Phụng Hiệp
|
17
|
Quýt đường (Loại 1)
|
Kg
|
45.000-50.000
|
60.000
|
|
Xã Long Trị -
TX. Long Mỹ
|
18
|
Nấm rơm
|
Kg
|
35.000-40.000
|
45.000
|
|
Xã Long Phú -
TX. Long Mỹ
|
19
|
Dưa hấu
|
Kg
|
6.000-8.000
|
10.000
|
|
Xã Trường Long Tây
|
20
|
Sầu riêng R6 (Loại 1)
|
kg
|
|
|
|
Hết vụ
|
21
|
Sầu riêng thái Monthong (Loại 1)
|
kg
|
|
|
|
Hết vụ
|
22
|
Mía
|
kg
|
2.000 – 2.200
|
-
|
|
Xã Phụng Hiệp – H. Phụng Hiệp
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá thát lát (>200 gr)
|
Kg
|
55.000-
60.000
|
75.000
|
- 5.000
|
TT Rạch Gòi
|
2
|
Lươn (>180 gr)
|
Kg
|
80.000-87.000
|
100.000
|
|
Phường Thuận An – TX. Long Mỹ
|
3
|
Cá rô (nuôi) (5 con/kg)
|
Kg
|
35.000-38.000
|
45.000
|
|
Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp
|
4
|
Cá lóc (nuôi) (>500 gr)
|
Kg
|
35.000-40.000
|
55.000
|
|
Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp
|
5
|
Cá sặc rằn (5 con/kg)
|
Kg
|
50.000-55.000
|
65.000
|
|
Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp
|
6
|
Cá tra (nuôi) (>500 gr)
|
Kg
|
28.000-30.000
|
40.000
|
|
TT. Một Ngàn
|
7
|
Ếch thịt (5 con/kg)
|
Kg
|
28.000-30.000
|
45.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
1
|
Heo hơi
|
Kg
|
72.000
|
-
|
|
TT Bảy Ngàn
|
2
|
Gà (thả vườn)
|
Kg
|
95.000-110.000
|
130.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
3
|
Vịt ta
|
Kg
|
50.000
|
65.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
4
|
Trứng gà ta
|
Hột
|
2.500
|
3.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
5
|
Trứng vịt
|
Hột
|
2.000
|
2.200
|
|
Xã Long Trị -
TX. Long Mỹ
|
6
|
Dê hơi
|
Kg
|
80.000
|
170.000
|
|
Trường Long Tây
|
7
|
Bò thịt
|
|
-
|
280.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
III/ Nhận định thị trường:
- Giá một số loại nông sản tương đối ổn định.
- Các loại cây ăn trái như: Cam xoàn, xoài cát hoà lộc, mít ruột đỏ, nấm rơm…giá ổn định.
- Giá sản phẩm chăn nuôi: heo, gà, cá thát lát,.. ổn định trong tuần.
Tác giả: Trần Thanh Thảo – Phòng Thông tin, tư vấn và dịch vụ và thành viên Tổ Thu thập giá cả thị trường Trung tâm Khuyến nông và DVNN Hậu Giang
Phòng Thông tin, Tư vấn và dịch vụ