30/07/2025
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân! Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông.
 
Bản tin giá nông sản
Bản tin giá nông sản tuần 2 tháng 3 năm 2025
 46
 13/03/2025
Hình Mít

Hình Mít

Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang tổng hợp từ các địa phương và thông tin Bản tin giá nông sản Hậu Giang tuần 2 tháng 3 năm 2025 như sau:

I/ Thông tin thị trường nông sản:

Theo Hiệp hội Rau quả Việt Nam (Vinafruit) trong tháng 01⁄2025, xuất khẩu rau quả của Việt Nam đạt 416 triệu USD, giảm 11,3% với tháng trước (tháng 12⁄2024 đạt 529 triệu USD) và giảm 5,2% so với cùng kỳ năm 2024 (tháng 01⁄2024 đạt 490 triệu USD).

Nguyên nhân khiến xuất khẩu rau quả sụt giảm là do nhiều nước đã siết chặt kiểm định về chất lượng hoa quả nhập khẩu từ Việt Nam.

II/ Thông tin giá một số mặt hàng nông sản Hậu Giang trong tuần:

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Giá bán tại vựa, HTX (đồng)

Giá bán tại chợ Vị Thanh
(đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Nơi thu thập giá

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

1

Lúa tươi RVT

Kg

8.200

-

-200

Thương lái

2

Lúa tươi ST 24

Kg

-

-

 

Hết vụ

3

Lúa tươi OM18

Kg

-

-

 

Hết vụ

4

Lúa tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

-

-

 

Hết vụ

5

Lúa tươi OM 5451 Cắt máy

kg

-

-

 

Hết vụ

6

Bưởi năm roi (Loại 1)

Kg

15.000-20.000

25.000

 

TP. Vị Thanh

7

Bưởi da xanh (Loại 1)

Kg

15.000-20.000

35.000

 

Xã Long Phú – TX. Long Mỹ

8

Chanh không hạt (Loại 1)

Kg

5.000-10.000

15.000

 

Xã Thạnh Xuân- Châu Thành A

9

Mít thái (Loại 1)

Kg

20.000-25.000

30.000

 

Châu Thành

10

Mít ruột đỏ (Loại 1)

Kg

30.000-

35.000

50.000

+18.000

Thạnh Xuân - CTA

11

Xoài Cát Hòa Lộc (Loại 1)

Kg

25.000-30.000

45.000

 

Thị trấn Bảy Ngàn

12

Xoài Đài Loan (Loại 1)

Kg

6.000-10.000

15.000

 

Thị trấn Một Ngàn

13

Khóm Cầu Đúc (Loại 1)

Kg

10.000-12.000

15.000

 

TP. Vị Thanh

14

Cam sành (Loại 1)

Kg

6.000-8.000

15.000

 

TP. Vị Thanh

15

Cam xoàn (Loại 1)

Kg

20.000-25.000

30.000

 

Xã Phương Bình – Phụng Hiệp

16

Mãng cầu xiêm (Loại 1)

Kg

25.000-30.000

38.000

 

HTX Mãng Cầu xiêm Hoà Mỹ

H. Phụng Hiệp

17

Quýt đường (Loại 1)

Kg

45.000-50.000

60.000

 

Xã Long Trị -

TX. Long Mỹ

18

Nấm rơm

Kg

35.000-40.000

45.000

 

Xã Long Phú -

TX. Long Mỹ

19

Dưa hấu

Kg

6.000-8.000

10.000

 

Xã Trường Long Tây

20

Sầu riêng R6 (Loại 1)

kg

 

 

 

Hết vụ

21

Sầu riêng thái Monthong (Loại 1)

 kg

 

 

 

Hết vụ

22

Mía

kg

2.000 – 2.200

-

 

Xã Phụng Hiệp – H. Phụng Hiệp

II

Thủy sản

       

 

1

Cá thát lát (>200 gr)

Kg

55.000-

60.000

75.000

- 5.000

TT Rạch Gòi

2

Lươn (>180 gr)

Kg

80.000-87.000

100.000

 

Phường Thuận An – TX. Long Mỹ

3

Cá rô (nuôi) (5 con/kg)

Kg

35.000-38.000

45.000

 

Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp

4

Cá lóc (nuôi) (>500 gr)

Kg

35.000-40.000

55.000

 

Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp

5

Cá sặc rằn (5 con/kg)

Kg

50.000-55.000

65.000

 

Xã Phương Bình – H. Phụng Hiệp

6

Cá tra (nuôi) (>500 gr)

Kg

28.000-30.000

40.000

 

TT. Một Ngàn

7

Ếch thịt (5 con/kg)

Kg

28.000-30.000

45.000

 

TP. Vị Thanh

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo hơi

Kg

72.000

-

 

TT Bảy Ngàn

2

Gà (thả vườn)

Kg

95.000-110.000

130.000

 

TP. Vị Thanh

3

Vịt ta

Kg

50.000

65.000

 

TP. Vị Thanh

4

Trứng gà ta

Hột

2.500

3.000

 

TP. Vị Thanh

5

Trứng vịt

Hột

2.000

2.200

 

Xã Long Trị -

TX. Long Mỹ

6

Dê hơi

Kg

80.000

170.000

 

Trường Long Tây

7

Bò thịt

 

-

280.000

 

TP. Vị Thanh

III/ Nhận định thị trường:

          - Giá một số loại nông sản tương đối ổn định.

- Các loại cây ăn trái như: Cam xoàn, xoài cát hoà lộc, mít ruột đỏ, nấm rơm…giá ổn định.

- Giá sản phẩm chăn nuôi: heo, gà, cá thát lát,.. ổn định trong tuần.

Tác giả: Trần Thanh Thảo – Phòng Thông tin, tư vấn và dịch vụ và thành viên Tổ Thu thập giá cả thị trường Trung tâm Khuyến nông và DVNN Hậu Giang
Phòng Thông tin, Tư vấn và dịch vụ

Ý kiến bạn đọc